Từ điển Thiều Chửu
賄 - hối
① Của, như hoá hối 貨賄 của cải, vàng ngọc gọi là hoá, vải lụa gọi là hối. ||② Đút của, như tư hối 私貨 đút ngầm. ||③ Tặng tiền của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賄 - hối
Tiền của — Đem tiền của đưa cho người khác.


賄賂 - hối lộ || 納賄 - nạp hối ||